, 08:07

Đấu thầu cơ bản đối với lựa chọn nhà thầu

Câu hỏi ôn tập về đấu thầu - Bài kiểm tra đấu thầu bắt buộc theo quy định

1. Nguồn vốn nào sau đây thuộc vốn nhà nước:

a) Vốn của DNNN;
b) Vốn vay được bảo đảm băng tài sản của nhà nước;
c) Trái phiếu chính quyền địa phương;
d) Tất cả các nguồn vốn trên

2. Quy định nhà thầu đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bắt buộc từ
thời điểm nào sau đây: 
a) Nghị định số 63/2014/NĐ-CP có hiệu lực
b) Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 8/9/2015 có hiệu lực
c) Từ ngày 1/7/2016

3. Hủy thầu trong trường hợp thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu là trách nhiệm của:
a) Người có thẩm quyền
b) Chủ đầu tư
c) Bên mời thầu

4. Yêu cầu về giấy phép hoặc ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất
a) Chỉ áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu
b) Áp dụng đối với hàng hóa thông thường khi nhà thầu không phải là nhà sản xuất
c) Áp dụng đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp gắn với trách nhiệm cảu nhà sản xuất
d) Áp dụng đối với tất cả các loại hàng hóa

5. Hủy thầu trong trường hợp các HSDT không đáp ứng yêu cầu là trách nhiệm của:
a) Tổ chuyên gia đấu thầu
b) Chủ đầu tư
c) Cơ quan, tổ chức thẩm định
d) Người có thẩm quyền

6. Đồng tiền dự thầu đối với đấu thầu trong nước:
a) Đồng Đôla Mỹ
b) Đồng tiền do nhà thầu đề xuất
c) Đồng Việt Nam
d) Đồng tiền được quy định trong HSMT

7. Trách nhiệm phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu trong mua sắm thường xuyên là của:
a) Người có thẩm quyền.
b) Chủ đầu tư
c) Bên mời thầu

8. Đăng tải Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a)  Bắt buộc phải đăng tải trên Báo đấu thầu
b) Băt buộc phải đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
c)   Cả 2 phương án trên đều đúng

9. Thời hạn bắt buộc phải đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia:
a) Trong vòng 03 ngày kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành
b) Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành
c) Trong vòng 09 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ban hành

10. Một trong các điều kiện để được phát hành hồ sơ mời thầu là:
a) Có quyết định đầu tư được duyệt
b) Có nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu
c) Có mặt bằng thi công ngay tại thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu
d) Có thiết kế và dự toán được duyệt

11. Giá đề nghị trúng thầu
a) Là giá dự thầu?                       
b) Là giá gói thầu?
c) Là giá đánh giá?
d) Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).

12. Phương thức lựa chọn nhà thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ được áp dụng đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế gói thầu:
a) Cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn
b) Mua sắm hàng hóa, xây lắp và hỗn hợp
c) Cả dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp và hỗn hợp
d) Cả 3 đáp án trên đều sai

13. Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong trường hợp:
a) Do yêu cầu khẩn cấp của gói thầu
b) Do gói thầu có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt
c) Do tình hình cụ thể của gói thầu mà xét thấy đấu thầu hạn chế có lợi thế
d) Do gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu.

14. Nhà thầu nào sau đây được tham dự thầu gói thầu xây lắp có giá gói thầu là 03 tỷ đồng:
a) Nhà thầu là doanh nghiệp siêu nhỏ.
b) Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng.

15. Đối với gói thầu chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường, thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu là:
a) Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
b) Tối đa 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
c) Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

16. Mở thầu
a) Trong vòng 01 giờ sau thời điểm đóng thầu
b) Khi có mặt đầy đủ các nhà thầu đã nộp HSDT
c) Chậm nhất sau 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu

17. Sau thời điểm đóng thầu:
a) Nhà thầu không được bổ sung HSDT đã nộp trừ tài liệu làm rõ HSDT
b) Nhà thầu có thể bổ sung bất kỳ tài liệu gì
c) Nhà thầu chỉ được bổ sung thư giảm giá (nếu có)
d) Nhà thầu được chào lại giá

18.Trường hợp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được gửi đến sau thời điểm đóng thầu:
a) Bên mời thầu mở ra nhưng không xem xét, đánh giá
b) Là không hợp lệ và bị loại, bên mời thầu gửi lại cho nhà thầu theo nguyên trạng.
c) Bên mời thầu chấp nhận cho nhà thầu nộp nếu có lý do chính đáng không thuộc lỗi của nhà thầu

19. Nhà thầu chính là:
a) Nhà thầu có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu.
b) Nhà thầu có tên trong hồ sơ dự thầu khi tham gia dự thầu
c) Nhà thầu đứng đầu trong trường hợp liên danh dự thầu
d) Nhà thầu chịu trách nhiệm về việc tham dự thầu, đứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn

20. Thời điểm đóng thầu là:
a) Thời điểm hết hạn nộp hồ sơ dự thầu
b) Thời điểm hết hạn tham dự thầu
c) Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
d) Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ dự thầu

21. Mua sắm tập trung được áp dụng hình thức đấu thầu nào dưới đây:
a) Chào hàng cạnh tranh
b) Đấu thầu rộng rãi.
c) Đấu thầu hạn chế;
d) Chỉ định thầu.

22. Đối tượng nào dưới đây bắt buộc phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu:
a) Cá nhân tham gia tổ chuyên gia
b) Cá nhân tham gia lập hồ sơ dự thầu.
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng

23. Thời gian đánh giá HSDT
a) Thời gian đánh giá tính từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày trình báo cáo kết quả đấu thầu?
b) Thời gian đánh giá tính từ ngày bắt đấu đánh giá HSDT đến ngày trình báo cáo về kết quả đấu thầu?
c) Tối đa là 40 ngày đối với đấu thầu trong nước?
d) Tối đa là 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế?

24. Trường hợp nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu quy định áp dụng với:
a) Gói thầu sử dụng vốn Nhà nước.
b) Gói thầu sử dụng vốn Nhà nước dưới 30% và dưới 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư của dự án.
c) Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước.
d) Gói thầu hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

25. Gía dự thầu là:
a) Giá ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
b) Giá ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có)
c) Giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá, bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

26. Kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là:
a) 05 ngày làm việc
b) 07 ngày làm việc
c) 10 ngày
d) Cả 3 đáp án trên đều sai.

27. Đấu thầu quốc tế:
a) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu nước ngoài tham dự
b) Là đấu thầu có nhà thầu trong nước và nước ngoài tham dự
c) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu thuộc nhà tài trợ cung cấp vốn ODA tham dự
d) Là đấu thầu chỉ có nhà thầu mang quốc tịch nước ngoài tham dự

28. Một trong các trường hợp tịch thu bảo đảm dự thầu:
a) Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu.
b) Nhà thầu rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian hồ sơ có hiệu lực.
c) Nhà thầu không đồng ý gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu khi chủ đầu tư yêu cầu

29. Nhà thầu nước ngoài tham gia đấu thầu tại Việt Nam:
a) Bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với các lĩnh vực
b) Chỉ bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước
c) Chỉ bắt buộc liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với mua sắm hàng hóa và xây lắp
d) Băt buộc liên danh hoặc sử dụng thầu phụ trong nước đối với các lĩnh vực trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia

30. Một trong cáchành vi bị cấm trong đấu thầu là:
 a) Đưa, nhận, môi giới hối lộ
 b) Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu
 c) Cả 2 đáp án trên đều đúng. 

31. Giá đề nghị trúng thầu:
a) Là giá dự thầu của nhà thầu
b) Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có).
c) Là giá ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

32. Hồ sơ dự thầu bị loại bỏ trong trường hợp nào sau đây:
a) Không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
b) Không có tên trong danh sách ngắn đối với trường hợp đã lựa chọn được danh sách ngắn.
c) Cả 2 đáp án trên.

33.Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi và hạn chế các gói thầu phi tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có qui mô nhỏ
b) Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu tư vấn
c) Mọi trường hợp đều có thể áp dụng

34.Giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được xác định bao gồm kể cả chi phí dự phòng, phí, lệ phí và thuế:
a) Đúng.
b) Sai.

35. Khi áp dụng mua sắm tập trung, được phép áp dụng hình thức lựa chọn nào sau đây:
a) Chỉ định thầu
b) Đấu thầu rộng rãi
c) Đấu thầu hạn chế.
d) Cả 3 phương án trên.

36. Sử dụng phương pháp giá đánh giá đối với trường hợp nào sau đây:
a) Gói thầu tư vấn đơn giản
b) Gói thầu tư vấn yêu cầu kỹ thuật cao.
c) Gói thầu phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp mà chi phí có thể quy đổi được trên cùng một mặt bằng kỹ thuật, tài chính, thương mại cho cả vòng đời sử dụng.

37. Một trong các điều kiện ký kết hợp đồng
a) Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được thực hiện trước khi ký hợp đồng.
b) Thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký hợp đồng.
c) Tại thời điểm ký kết, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu được chọn còn hiệu lực.

38. Thẩm quyền quyết định xử lý tình huống trong lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu thuộc dự án:
a) Do chủ đầu tư quyết định. Trong trường hợp phức tạp, chủ đầu tư quyết định xử lý tình huống sau khi có ý kiến của người có thẩm quyền.
b) Do người có thẩm quyền quyết định.
c) Do bên mời thầu quyết định

39. Nhà thầu phụ:
a) Là thành viên liên danh nhưng không phải người đứng đầu liên danh
b) Là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợp đồng ký với nhà thầu chính
c) Chỉ thực hiện những công việc đơn giản, không quan trọng.

40. Các điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu là:
a) Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt
b) Bảo đảm bàn giao mặt bằng thi công theo tiến độ thực hiện gói thầu
c) Nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện
d) Cả ba đáp án trên.

41. Một trong các điều kiện để nhà thầu được hưởng ưu đãi khi tham dự đấu thầu trong nước gói thầu xây lắp
a) Nhà thầu có từ 15% trở lên số lao động là nữ giới
b) Nhà thầu có từ 25% trở lên số lao động là nữ giới
c) Nhà thầu có từ 20% trở lên số lao động là nữ giới
d) Nhà thầu có từ 10% trở lên số lao động là thương binh, người khuyết tật.

42. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị hồ sơ dự thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ (đấu thầu trong nước):
a) 15 ngày.
b) 10 ngày.
c) 30 ngày.

43. Một trong các trường hợp phải hủy thầu:
a) Có ít hơn 3 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu sau đóng thầu
b) Tất cả hồ sơ dự thầu đều có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giảm giá (nếu có) vượt giá gói thầu được duyệt
c) Tất cả hồ sơ dự thầu đều không đáp ứng được yêu cầu của hồ sơ mời thầu

44. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định cụ thể trong hồ sơ mời thầu theo một mức xác định như sau:
a) Từ 1% đến 3% giá gói thầu
b) Từ 1% đến 1,5% giá gói thầu
c) Từ 1% đến 3% giá gói thầu. Đối với gói thầu có quy mô nhỏ từ 1% đến 1,5%
giá gói thầu

45. Bảo đảm dự thầu bắt buộc đối với các hình thức lựa chọn nhà thầu sau (Trừ gói thầu dịch vụ tư vấn)
a) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh.
b) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế.
c) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh thông thường

46. Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất tối đa là 180 ngày kể từ:
a) Thời điểm đóng thầu
b) Ngày có thời điểm đóng thầu
c) Thời điểm mở thầu

47. Hồ sơ yêu cầu được sử dụng cho hình thức nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi
b) Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường
c) Đấu thầu hạn chế

48. Bản yêu cầu báo giá được sử dụng cho hình thức nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi
b) Chào hàng cạnh tranh rút gọn
c) Đấu thầu hạn chế

49. Hồ sơ mời thầu được sử dụng cho hình thức nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi
b) Đấu thầu hạn chế
c) Cả 2 đáp án trên

50. Gói thầu bảo hiểm thuộc loại gói thầu nào sau đây:
a) Gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn
b) Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
c) Gói thầu mua sắm hàng hóa

51. Thông tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa theo quy định của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là Thông tư nào sau đây?
a) Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/2/2015
b) Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015
c) Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015

52. Giá gói thầu (nếu cần thiết) phải được cập nhật:  
a) trước thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu  
b) trước khi đề nghị trúng thầu
c) trong vòng 28 ngày trước ngày mở thầu

53. Thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với gói thầu được thực hiện sau khi có quyết định phê duyệt dự án):
a) Chủ đầu tư
b) Bên mời thầu
c) Người quyết định đầu tư

54. Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ là:
a) Từ 1% đến 2% giá hợp đồng;
b) Từ 2% đến 3% giá hợp đồng;
c) Do hai bên tự thỏa thuận trong hợp đồng.

55. Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng nếu
a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đã có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng;
d) Cả 3 phương án trên

56. Bảo đảm thực hiện hợp đồng bắt buộc đối với trường hợp nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi gói thầu xây lắp
b) Đấu thầu rộng rãi gói thầu tư vấn
c) Tham gia thực hiện của cộng đồng

57. Có mấy loại hợp đồng
a) 2 loại
b) 3 loại
c) 4 loại

58. Hợp đồng trọn gói bắt buộc áp dụng cho trường hợp nào sau đây
a) Gói thầu xây lắp <= 20 tỷ đồng
b) Gói thầu mua sắm hàng hóa <= 10 tỷ đồng
c) Cả 2 phương án trên đều đúng

59. Giá trúng thầu là:
a) Giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
b) Giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu;
c) Giá ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu

60. Đối với gói thầu xây lắp có giá không quá 5 tỷ đồng chỉ cho phép các nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ tham gia đấu thầu.
a) Đúng.
b) Sai.

Bài kiểm tra đấu thầu cơ bản
Câu hỏi ôn tập lớp học đấu thầu


LỊCH KHAI GIẢNG


VIỆN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ HỌC
Tầng 6 - Cung trí thức thành phố
Số 01 Tôn Thất Thuyết - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 024.37931073, 024.39952822 - fax: 024.37931605
Hotline: 0985 886 886

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online : 22

Tổng số lượt truy cập : 11310