Khóa học đấu thầu - xử lý tình huống
Khóa học lễ tân cho tòa nhà EVN - Viện...
Khóa Giám đốc tư vấn Quản lý dự án
Khóa Kỹ năng giao tiếp trên bàn tiệc
Kỹ năng giao tiếp trên bàn tiệc
1. Hạng I:
a) Có ít nhất 3 (ba) người đủ điều kiện năng lực làm chỉ huy trưởng công trường hạng I cùng loại công trình xây dựng;
b) Những người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc đảm nhận và thời gian công tác ít nhất 3 (ba) năm đối với trình độ đại học, 5 (năm) năm đối với trình độ cao đẳng nghề;
c) Có ít nhất 15 (mười lăm) người trong hệ thống quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại công trình;
d) Có ít nhất 30 (ba mươi) công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực;
đ) Có khả năng huy động đủ số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng các công trình phù hợp với công việc tham gia đảm nhận;
e) Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại.
2. Hạng II:
a) Có ít nhất 2 (hai) người đủ điều kiện năng lực làm chỉ huy trưởng công trường hạng II cùng loại công trình xây dựng;
b) Những người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp nghề phù hợp với công việc đảm nhận và thời gian công tác ít nhất 3 (ba) năm;
c) Có ít nhất 10 (mười) người trong hệ thống quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại công trình;
d) Có ít nhất 20 (hai mươi) công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực;
đ) Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại.
3. Hạng III:
a) Có ít nhất 1 (một) người đủ điều kiện năng lực làm chỉ huy trưởng công trường hạng III cùng loại công trình xây dựng;
b) Những người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ nghề phù hợp với công việc đảm nhận;
c) Có ít nhất 5 (năm) người trong hệ thống quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại công trình;
d) Có ít nhất 5 (năm) công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực.
4. Phạm vi hoạt động:
a) Hạng I: Được thi công xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại;
b) Hạng II: Được thi công xây dựng công trình từ cấp II trở xuống cùng loại;
c) Hạng III: Được thi công xây dựng công trình từ cấp III trở xuống cùng loại.
1. Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực có trách nhiệm đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo phương pháp tính Điểm được quy định tại Phụ lục số 14 Thông tư này để làm cơ sở cấp chứng chỉ năng lực. Tổ chức đạt giải thưởng công trình xây dựng chất lượng cao hoặc giải thưởng gói thầu xây dựng chất lượng cao thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực được cộng tối đa 05 Điểm, nhưng tổng Điểm không quá 100 Điểm.
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực quyết định việc cấp chứng chỉ năng lực sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng.
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Tổ chức thi công xây dựng công trình |
|||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Điểm |
||
1 |
Chỉ huy trưởng công trường |
05 Điểm/người |
7,5 Điểm/người |
15 Điểm/người |
0÷15 |
2 |
Người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn |
02 Điểm/người |
02 Điểm/người |
02 Điểm/người |
0÷15 |
3 |
Số người có chuyên môn phù hợp |
01 Điểm/người |
1,25 Điểm/người |
2,5 Điểm/người |
0÷10 |
4 |
Số người quản lý an toàn lao động |
01 Điểm/người |
2,5 Điểm/người |
05 Điểm/người |
0÷05 |
5 |
Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ |
< 30 người |
< 20 người |
< 5 người |
0 |
≥ 30 người |
≥ 20 người |
≥ 5 người |
15 |
||
6 |
Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
0 |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện |
05 |
||
Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | Quy trình chi Tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 |
10 |
||
7 |
Khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
0 |
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu |
10 |
||
8 |
Số công việc, hợp đồng đã thực hiện | Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại | Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
0 |
Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 2 (hai) công trình cấp II cùng loại | Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại |
Không yêu cầu |
10÷15(1) |
||
9 |
Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
0 |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời Điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
05 |
||
10 |
Tổng Điểm |
< 75 |
< 75 |
< 70 |
Không đạt |
≥ 75 |
≥ 75 |
≥ 70 |
Đạt |
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang online : 116
Tổng số lượt truy cập : 15408